Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
四十 tứ thập
1
/1
四十
tứ thập
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bốn mươi, 40
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hà thượng lão nhân ca - 河上老人歌
(
Vương Xương Linh
)
•
Liễu lăng - 繚綾
(
Bạch Cư Dị
)
•
Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌
(
Chu Di Tôn
)
•
Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 3: Xuân khứ - 潯陽春(元和十二年作)其三-春去
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thị tịch - 示寂
(
Pháp Loa thiền sư
)
•
Thượng nguyên ứng chế - 上元應製
(
Thái Tương
)
•
Tống Lộ lục Thị Ngự nhập triều - 送路六侍禦入朝
(
Đỗ Phủ
)
•
Trù biên lâu - 籌邊樓
(
Tiết Đào
)
•
Túc Châu thứ vận Lưu Kinh - 宿州次韻劉涇
(
Tô Thức
)
Bình luận
0